Ý Nghĩa Đặt Tên Qua Nét Chữ Hán Nôm

4:18, 01/11/2018

Ý Nghĩa Đặt Tên Qua Nét Chữ Hán Nôm

Ý Nghĩa Đặt Tên Qua Nét Chữ Hán Nôm đặt tên con cái, đặt tên cho doanh nghiệp,địa danh,địa chỉ, nick name ý nghĩa và hay Coi bói hay thầy Mã Đắc Khoa xem bói xin giới thiệu các bạn tham khảo.

1.-Nhất hoạch (1 nét)

nhất 、ất .

* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-1、vũ trụ khởi nguyên , thiên địa khai thái , thái cực thủ lãnh số. (đại cát )

3.-tam hoạch (3 nét)

khẩu 、cán 、công 、cung 、cửu 、kỷ、thổ 、đại 、trượng 、nhữ /nữ 、kỷ、cân 、chước /thược 、hoàn 、dã 、ô /ư 、dặc 、tị /tỵ 、ngột /uông 、tam 、hạ 、thượng /thướng 、khất 、sĩ 、tịch 、thiên 、tử /tý 、thốn 、tiểu 、sơn 、xuyên 、tị /tỵ 、tài/thủ、phàm .

* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-3、tiến thủ như ý đích tăng tiến phồn vinh số. (đại cát )

5.-ngũ hoạch (5 nét)

cổ 、thiết 、khả、qua 、cam 、khan /san 、ngũ 、khâu 、gia 、khứ 、câu /cú 、khiếu 、ngoại 、xảo 、cự 、ngọc 、giáp 、lệnh /linh /lịnh 、gia 、chiêm /chiếm 、chủ 、cự 、đông 、tha 、đại 、chỉ /xích 、trượng 、lánh 、câu /cú 、thiệu /triệu 、nê /ni 、chính、điền 、đán 、nô 、đột 、lập 、đinh 、đồng 、phục 、đài /thai 、nãi 、ao 、ngũ 、ngoại 、ương 、hữu 、vị 、vĩnh 、dĩ 、mậu 、ngọc 、ngoã 、do 、ấu 、sĩ 、xảo 、khâu 、tiên 、huynh 、ti /tư /ty 、thả 、sử 、tả 、thế 、xuất 、thị 、huyền 、tử 、nhiễm 、huyệt 、kì /kỳ /thị 、sanh /sinh 、thân 、sung 、chủ 、nhẫn 、thiên 、sách 、gia 、khứ 、chỉ /xích 、khiếu 、cầu 、chính、giáp 、thân 、thạch 、tạp /táp 、suỷ 、bính 、bình 、mẫu 、hoằng 、mạt 、bao 、bản /bổn 、phất 、bắc 、tất 、phi 、bán 、bố 、mãnh 、mục 、phạp 、hoà 、bì 、sất /sơ 、mâu 、hồ 、phó 、huynh 、huỷ 、mậu 、dân 、băng 、huyền 、bạch 、mão .

* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-5、phúc lộc trường thọ đích phúc đức tập môn số. (đại cát )

6.-lục hoạch (6 nét)

cang、quang 、khuông 、cộng 、các 、khảo 、giao 、kiện 、giá 、xí 、ngũ 、kỹ、ngưỡng /nhạng 、cát 、khuê 、khúc 、cơ /ki /ky 、cẩn /cấn 、lục 、trọng 、cát 、châu 、châu /chu 、triệu 、quyết 、tượng 、địa 、chỉ 、đoá 、lại 、liệt 、niên 、liệt 、đồng 、đả 、đinh /thinh 、chí 、cửu /cữu 、đăng 、trúc 、lão 、châu /chu 、kỹ、điếu 、lại 、xuyên、đích 、trạch 、cơ /ki /ky 、lão 、nhục 、trùng 、y 、ngưỡng /nhạng 、ngũ 、ấn 、nhân 、vũ 、an 、ngật 、hữu、dương 、nhi 、nhĩ 、y /ý 、diệc 、cật /ngật 、di 、gian 、duật 、thừa 、xí 、hưu 、nhâm /nhậm /nhiệm 、tiên 、toàn 、tái 、trùng /xung 、hình 、hướng 、tại 、túc 、như 、trạch 、thủ 、tự 、tồn 、tự 、thức 、thú /tuất 、thu 、tảo 、húc /hức 、tuần 、khúc 、thứ 、thử 、cầu 、hệ 、nhục 、thần 、tự 、thiệt 、huyết 、hành、xuyên、á /tây 、hưu 、giao 、kiện 、xí 、tượng 、cát 、tiêm 、nhi 、chí 、sắc 、phục 、hậu 、danh 、hồi 、hảo /hiếu 、phi 、phàm 、hôi 、mâu /mưu 、bách /bá 、phạt 、hợi 、huỷ 、băng 、hình 、hợp 、hướng 、húc /hức 、bộc /phác 、hệ 、hành、tỉ /tỵ /tỷ 、phức  、phần 、mễ .

* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-6、an ổn dư khánh cát nhân thiên tướng số. (đại cát )

7.-thất hoạch (7 nét)

khắc 、cáo 、cải 、công 、canh /cánh 、can /hãn 、cốc 、hùng /huống 、ca /già 、cô /cổ /cố 、quân 、ngô 、hấp 、ngô 、kì /kỳ 、quân 、khảm 、nghiên 、hoàn 、cục 、kì /kỳ 、ngã 、khấu 、kỷ、giang 、cứu 、kiến 、giác /giốc 、ngôn 、trụ /trú 、chiêm /chiếm 、đê 、điền 、hùng /huống 、lí /lý 、lãnh 、linh 、lợi 、trợ 、nỗ 、quân 、lận 、xương 、tráng 、kỹ、nưu 、cục 、lộng 、đình 、đệ 、đồng 、chí 、thác 、trượng 、đỗ 、ngai /ngốc 、lí /lý 、giang 、nam 、cứu 、lương 、kiến 、giác /giốc 、cụ 、tạo 、lí /lý 、châu /chu 、đồng 、nễ 、thể 、túc 、điện 、đinh 、đậu 、thôn 、đinh 、vị 、tá 、xà 、dã 、ngô 、ngâm 、ngô 、vẫn 、hoàn 、vĩ 、vu 、dịch 、vong 、ngã 、tu 、ngôn 、ấp 、dậu 、ngâm 、ngô 、nghiên 、ngai /ngốc 、giác /giốc 、thất 、thân 、tá 、tác 、ta 、ca /già 、ta 、sơ 、xuy 、trình 、toạ 、hiếu 、tống 、kì /kỳ 、hi /hy 、sầm /sấm 、sàng 、tự 、tuần 、hình 、nhẫn 、thành 、hạnh 、tài 、sam 、thúc 、thôn 、kỷ、bộ 、nhữ 、tịch 、trì 、tư 、tú 、xích 、túc 、thân 、xa 、thần /thìn 、hệ 、chiêm /chiếm 、tứ /tý 、trụ /trú 、dư 、trợ 、thiệu 、cù 、thiệu 、hấp 、toạ 、tráng 、trang 、cục 、sàng 、chí 、sán 、giang 、táo 、kiến 、tức 、khước 、khắc 、tảo 、hà 、bố 、bá 、bạn 、phật 、binh 、phán 、biệt 、hàm 、phường 、bản /phản 、sao /sảo 、hoành 、hạn 、mỗi 、phủ 、mẫu 、hùng /huống 、miễn 、phu /phù 、hiếu 、vĩ 、vu 、hi /hy 、tí /tý 、hình 、mang 、hạnh 、ngai /ngốc 、bộ 、tấn 、bối 、nhi .

* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-7、cương nghị quả đoán dũng vãng trực tiền đích tiến thủ số. (cát )

8.-bát hoạch (8 nét)

cung /cúng 、khản 、khắc 、quái 、cố 、khôn 、cô 、quan 、cương 、canh 、khoái 、kháng 、côn 、quả 、không 、cức 、kỳ 、cụ 、khoán 、quyển 、cơ /kì /kỳ 、uỷ 、quý /quí 、nghi 、cư 、giới 、kha 、ngạn 、kiệt 、giai 、kinh 、chất /điệt 、giai 、lai 、lệ 、chế 、đáo 、thố /thỏ 、lạng /lưỡng 、điển 、quyển 、chu 、nê /ni 、thản 、nại 、ni 、trụ 、định 、cư 、thế /tiếp 、thiệp /thiếp 、đắc /để 、điếm 、chinh 、thiểm 、trung 、niệm 、kỹ、đầu 、chính、chi 、đông 、lâm 、thải /thái 、quyết 、cửu 、tri 、đích 、trực 、củ 、kim 、lạng /lưỡng 、nhũ 、chu /thù 、bách 、đồng 、điêu /diêu 、lão 、cụ 、liệt 、trác 、niêm 、đát 、trục /tục 、đãng 、đại 、lãnh /lĩnh 、thiệp /thiếp 、dật /trật 、đắc /để 、trử /trữ 、lâm 、trứ /trữ 、đạp 、lô 、trúc 、trường /trưởng 、y 、hựu 、vị 、dạ 、uỷ 、nghi 、uyển 、nhạc 、ngạn 、nham 、vãng 、á 、vũ 、ô /ư 、dịch /dị 、ngang 、vượng 、nguyên 、ốc 、uông 、vật 、ngải 、ngoạ 、dương 、nhi 、vịnh 、ức 、quân /vân 、viêm 、yểu 、sự 、hưởng 、thị 、sử /sứ 、xỉ 、nhiên 、sát、si /thích /thứ 、hiệp 、tốt 、hiệp 、tâm /tẩm /thấm 、thủ 、thụ 、bộ 、thuỳ 、cơ /kì /kỳ 、thỉ /thuỷ 、xuy 、tính 、thê 、thiếp 、thượng 、khuất 、huyền 、sở 、thừa 、xương 、thăng 、tích 、tùng 、hân 、sa /sá 、thẩm /trầm 、xã 、xả /xá 、xuy 、thải /thái 、trường /trưởng 、thanh 、hạnh 、cức 、tuần /tuẫn 、giai 、xả /xá 、nhi 、tranh 、kỳ 、loát /xoát 、khoán 、chế 、hiệu 、quyển 、tả /thư 、tỉ /tự /tỷ 、sách /san 、quý /quí 、chá /chích 、tôn /tông 、giới 、tụ 、chinh 、thừa 、tích 、tích 、chẩm /trẩm 、trạng 、bát 、tịnh 、bội 、hàm 、hoà 、mệnh 、pha 、bình 、phụng 、mạnh 、bạch 、thuỷ 、phủ 、phật 、bỉ 、hốt 、hoặc 、hố /hỗ 、phòng 、ban /bán /phẫn 、tì /tỉ /tỳ /tỷ 、phù 、phóng 、hôn 、bằng 、phục 、minh 、hàng 、bôi 、mai 、bản 、bái /phái 、mộc 、phân /phần 、bản 、mục 、hổ 、môn 、phụ 、ba /bà 、mang /manh 、phi .

* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-8、ý chí cương kiện đích cần miễn phát triển số. (cát )

11.- thập nhất hoạch (11 nét)   

quốc 、khấu 、côn 、khang 、khổ 、bào 、qui /quy 、quán 、cấu /cú 、khám 、quách 、cang /cương 、ngạnh 、củng 、giai /hài 、giả /giá 、kiện /kiến 、đình 、trinh 、tiển /tiễn 、động 、linh 、niệm 、cơ 、kiên 、đường 、đôi 、thanh、kí /ký 、chuyên 、trương 、đắc 、giao /giáo 、cứu 、lãng 、điều 、lương 、thê 、giới 、lê 、chiết /tích 、lãng 、châu 、lược 、giảo /kiểu 、quyến 、điệu 、cánh 、đệ 、chung 、luỵ /luỹ 、đà 、linh 、giá 、quyết 、cận 、điếu 、đỉnh /đính 、điểu 、tương /tướng 、na /ná 、thứ 、chấn 、đĩnh 、tróc 、quyên 、điềm 、tế 、chỉ 、luân 、đôi 、lăng、lai、đái 、trướng 、lai 、đễ 、hoạch (nét) 、lương 、đĩnh 、đồng /dũng 、đinh 、lâu /lũ 、vĩ 、ngẫu 、vụ 、duy 、vấn 、uyển 、dần 、uý 、duy 、dung 、ngộ 、du 、duyệt 、ngao 、vãn 、ngô 、dục 、nhãn 、nghiên 、di 、vị 、uyển 、anh 、ngênh /nghênh /nghinh 、dã 、ngư 、dục 、hoán 、dục /dực 、ngữ 、càn /kiền 、tố 、âu /khu 、khanh 、sâm /tam /tham 、thụ 、khải 、thương 、xướng 、thú 、phụ 、túc /tú 、sùng 、khi /kì /kỳ 、thôi 、thường 、cường /cưỡng 、thung /tòng /tùng 、thiêu /thiểu /tiễu 、tự 、toàn /tuyền 、thần 、thạnh、tộc 、tiêu 、sảng 、tê 、tường 、thân 、tế 、tử 、tổ 、thiệu 、thanh、tu 、tập 、hình 、huyền 、thuyền 、gia 、nhược 、xử /xứ 、thuật 、tụ 、thiết 、tụng 、trách /trái 、xá 、tước 、tuyết 、khoảnh 、thải /thái /thể 、thường 、thục 、trinh 、chuỷ /thi /thì 、thanh 、chấp 、tương /tướng 、chuyên 、tựu 、tranh 、tùng 、sào 、thứ 、thải /thái /thể 、tất 、thi 、tào 、chiết /tích 、sanh /sinh 、xuyến 、thiên 、hoàng /huỳnh 、hào 、bồi 、hôn 、bà 、phụ 、mật 、bân 、bưu 、hoạch (nét)n 、bân 、mạn 、hải 、hạo 、phong 、ban 、bình 、tất 、hạp 、phù 、bang 、hồ 、bối 、bào 、bàn /bán 、bách /bạc 、phạm 、mâu /mao 、miêu 、bào 、bị 、mịch 、phỏng /phóng 、hoá 、phản 、bản /phán /phiến 、bế 、mạch 、ma 、bang 、hồ 、phiếu /tiêu 、miện 、phó 、phụ 、bình /bính 、hàm 、bộ 、mẫn 、hạo 、mai 、đệ 、hành /hoành 、phất 、tần .

* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-11、ổn kiện cát hữu phú quí vinh đạt số. (đại cát )

13.-thập  tam  hoạch (13 nét)

quĩ /quỹ 、khối 、cán 、cảm 、quĩ /quỹ 、thủ 、giai /khải 、cảng 、côn 、hoàn /hoản 、khoa 、cổ 、cai 、cổ /giả 、truyền /truyện 、cận 、đồ 、tháp 、đường 、lang 、khiêm 、đề 、kính 、châm 、cực 、nam 、điện 、thang 、độ 、quyên /quyến 、kinh 、hành /kính 、cử 、hoạch (nét) 、lị /lỵ 、trang 、lê /li /lị /lợi /ly /lỵ 、thục 、lí /lý 、trang 、giải 、chiêm /thiêm 、đỉnh 、cổ /giả 、lộ 、tích 、thối、linh 、cự、đà 、điện 、lôi 、tịnh /tĩnh 、đốn 、noãn 、trinh 、lộ 、giá 、nông 、trữ 、thải 、thiếp 、chẩn 、địch 、nạp /nột 、thoan 、lâm 、đang /đáng /đương 、lược 、linh 、cổ 、lệ 、dung 、viên 、viên 、áo 、ái 、ý 、dương 、viên /viện 、ác 、du 、nghiệp 、dương 、gia  、dũng 、du 、vị 、du 、vĩ 、gia 、yên 、thú 、do 、dục 、oản /uyển 、duân /quân 、nghĩa 、dị 、hoàn /hoản 、dửu /tú 、ngu 、nga 、dụ 、nghệ 、uất /úc 、ngọc 、ung 、a 、dự 、ẩm 、nha 、oanh /oánh 、ông /ổng /ống 、huân /quân /vựng 、ác 、uyển 、diệm /diễm 、uyển 、diên 、duệ 、đạm 、thôi 、truyền /truyện 、cần 、thế 、tự 、tái /tắc 、tung 、hạ 、tân 、huyên 、thu 、sở 、tuế  、tương 、trắc 、tấu /thấu 、hú 、cầm 、kì /kỳ 、cơ /kì /kỳ 、thuỵ 、kì /kỳ 、nhẫm 、trù 、phệ /thệ 、sán /xán 、tú 、quần 、thánh 、sa /toa 、quần 、hủ /hử 、thi 、thí 、thuyên 、tường 、tư 、tải /tái 、tống 、diên /duyên 、trở 、thư 、tụng 、khu /trì 、hi /hy 、huyên 、quỳnh 、tái /tắc 、tung 、tưởng 、trinh 、thung /xuân 、tuế 、chử 、chử 、sâm /thám 、trang 、sa 、thâu 、thức 、mạc /mộ 、hối 、hoàng /huỳnh 、huy 、miêu 、hoán 、mi /my 、phong 、hồ 、hồn 、diểu /miểu 、hoán 、môi  、phiền 、bà 、hô /hổ 、minh 、mục 、bi 、bẩm 、sính 、phủ 、hà 、mạc 、hào /hiệu 、phong 、bổ 、thoạch (nét)i 、minh /mính 、phụ 、ban 、phạn 、huân /quân /vựng 、mộ 、hoán .

* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-13、trí lược siêu quần đích bác học đa thủ số. (đại cát )

15.-thập  ngũ  hoạch (15 nét)

khoan 、quảng 、khảng 、quán 、khái 、côi /khôi /quý /quí 、cát 、quì /quỳ 、khoá 、quì /quỳ 、quách 、cảo 、kháo 、cái /khái 、cáo、kiệm 、trước /trứ 、giá 、lệ 、kịch 、kiếm 、lưu 、yêu 、lí /lữ /lý 、xí 、đàn /đạn 、chuỷ /trưng 、đức 、lự 、chích /trích 、địch 、chỉnh 、tạm 、thung /xuân 、lư 、lạc /nhạc 、lâu 、chương 、tích /trích 、tiệm 、trưởng /trướng 、tương 、luyện 、đế 、đế 、bảnh /đài /thai 、lạc /lạo 、đổng 、đình 、điệp 、điều /điệu 、chuân /truân 、đàm 、đề /để 、tranh /tránh 、lượng 、luận 、chất 、đà 、tiễn 、luân 、đãi 、tiến 、thuần 、lã /lữ 、trận 、chấn 、đình 、giá 、trú 、kê /khể 、đạo 、tắc 、tiết 、tiển /tiễn 、cơ /ki /kỉ /ky /kỷ 、lỗ 、lê 、nông 、địch 、đôn 、tràng 、lân 、đoạn /đoán 、chử /trử 、ức 、nghi 、ảnh 、uỷ /uý 、ưu 、lạc /nhạc 、dạng 、âu 、nghị 、diễn 、ngư 、ngao 、dập  、uất /uý 、dao 、duyên 、vĩ 、yêu 、vạn 、oanh /oánh 、diệp 、vi 、nghị 、dật 、bưu 、đoài、viện 、an 、di 、dưỡng 、dục 、dĩnh /quýnh /toánh 、thô 、hoãn 、vệ 、uy 、kỵ、vũ 、giám 、thự 、khiếu 、tăng 、thiền 、thẩm 、tầng /tằng 、xưởng 、trù 、tư 、khánh 、thôi /tồi 、số、xu  、tất 、thục 、nhiệt 、tuyến 、tràng /trường 、hưng、huyên 、trùng /xung 、chử /trử 、thuỳ 、thỉnh 、hiền 、thưởng 、tứ 、thú 、nhàn 、tuý 、duệ /nhuệ 、tiêu 、sảng 、tiêu 、tứ 、xác 、từ 、cùng 、tiến /tiễn 、sương /tương 、thụ 、chuyết /xuyết 、xí 、hoàn /tuyền 、tiệm 、châm 、tiết 、tự 、tiễn 、tỉ /tỷ 、tranh /tránh 、chuân /truân 、chất 、thuần 、phạt 、hoạch (nét) 、hoa 、phần 、mặc 、tệ 、miếu 、phế 、huệ /tuệ 、mộ 、mạn 、mộ 、phàn  、tiêu 、mô 、lưu 、hử 、hán 、mãn 、mạn 、phiêu /phiếu 、mã 、hoãn 、biên 、phúc 、phô /phu 、bao /bảo 、bồ 、phức 、mại 、phú 、huy 、bối 、bộ 、phong 、bệ 、bàn 、mã 、thiên 、phạm 、huy 、bích /phách /tích 、phan /phiên 、huệ /tuệ 、ma 、hỗ 、mạc /mô 、bàn 、bao 、bật 、hồng

* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-15、phúc thọ song toàn đích lập thân hưng gia số. (đại cát )

16.-thập  lục   hoạch (16 nét)

khuy 、cao 、cao /cáo 、cái 、cương 、khâu /quân /qui /quy 、cấu 、khí 、khẩn 、hoành /hoạch (nét)nh 、cảm 、cao 、quán 、tận 、đàn 、đạo 、đạn 、chiến 、soạn 、chỉnh 、lịch 、đồng 、đàm 、kị /kí /kỵ /ký 、cơ /ki /ky 、quất 、khiết 、đàm 、đăng 、cẩn 、chương 、lư 、tích 、trúc 、chưng 、chư 、đế 、nặc 、luyện 、trư 、lại 、đề 、tập 、đạo 、đạt 、đô 、lục 、cẩm 、định /đĩnh 、lục 、đào 、lăng 、nghê 、lâm 、tĩnh /tranh 、giáp 、đầu 、điêu 、cương 、thối 、trăn 、khiêm /trám 、lạc 、lị /lỵ 、trù 、chanh /đăng /tranh 、nhuận 、triệt 、đốc 、tấn 、huỳnh 、vệ 、vị 、yết 、am 、dụ 、dự 、du 、du 、vận 、âm 、dư 、ung /ủng  、dinh /doanh 、dung 、ông /ổng /ống 、huân 、nho /nhu 、khí 、học 、hiến 、hi /hy 、đổng /sung 、hiểu 、kiều 、tiều 、chanh /đăng /tranh 、tượng 、thụ 、nhuận 、trào /triều 、tắng 、thì 、tuyền 、thông 、dung 、thân /thấn 、kham /thầm 、hài 、thâu 、toại 、tỉnh 、tiền 、thác 、trần 、thuỳ 、tái 、súc 、thương 、sài 、chú /thụ 、thuần 、nghị 、tranh 、tích 、xương 、hoa 、bích 、phấn 、bá 、phủ 、hoành /hoạch (nét)nh 、phan 、ma 、mông 、hành 、mưu 、huý 、phúng  、biện 、mao /miêu 、bồi 、mặc 、bồ 、bội 、banh /tân 、bế 、bằng 、dĩnh 、dung 、vận 、âm 、dư .

* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-16、quí nhân tương trợ hưng gia hưng nghiệp đích đại cát số. (đại cát )

17.-thập  thất  hoạch (17 nét)

khẩn 、cối 、khang 、quán 、giai 、hám /khám 、lệ 、lãnh /lĩnh 、đổng 、đang /đảng 、đam /đảm 、cứ 、kiểm 、kích 、nồng /nùng 、chúc 、đồng 、lộ 、cơ /ki /ky lân /lận 、tích 、liên 、giao 、đường /thang 、lâm 、cử 、liên 、giá 、tương /tưởng 、giảng 、đệ 、triển 、độ 、đoạn /đoán 、chung /giản 、kiện 、long 、đội 、tuấn 、đại 、điểm 、trạch 、phong 、lộ 、trừng 、ưu 、anh 、dữ /ngữ /tự 、ngục 、dinh /doanh 、ưng /ứng 、ức 、ủng 、áo /úc 、doanh 、uý 、âm /ấm 、dư  、hoàn /hoãn 、vi 、dương 、thường 、trạch 、thiện 、thao 、trạch 、tảo /táo /thao 、toại 、hi /hy 、tuệ 、thốc 、sỉ /túng 、tổng 、thông 、thanh 、tất 、tương 、khiêm 、đãi 、trâu 、hương 、tuỳ 、tuy 、hà 、sương 、tiên /tiển 、hí /hý 、hồng 、hào 、tần 、di /nhị 、bang 、cối 、bồng /phùng 、phùng 、phồn 、bao 、mao /miêu 、hàn 、mạn  、chuỷ /trưng 、bích /phách 、phù .

* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-17、đột phá vạn nan đích cương nhu kiêm bị số. (đại cát )

18.-thập  bát  hoạch (18 nét)

quĩ /quỹ 、khoáng 、qui /quy 、hội 、quý /quí 、khánh 、khoáng /quảng 、
đái 、nghĩ 、đài /si 、tê /tễ 、tước 、đào 、lễ 、giản 、lương 、chức /trức 、cựu 、tiêu 、cẩn 、chuyển /chuyến 、già 、đề 、trấn 、trừ /trừu 、lê 、chỉ 、trì 、lí /lý 、dực 、vân 、âu 、y 、ải 、ngạch 、ái 、do /du 、dật 、ngỗi 、di 、duy 、trừ /trừu 、tùng 、thự /thử 、thấp 、chức 、tiêu 、nhị /nhuỵ 、thiền 、thuỵ 、thích 、song 、tú 、toả  、luỹ 、đái 、đoạn /đoán 、ninh 、đào 、ninh /nính 、lộ 、lễ 、lương 、lê 、tân 、banh /tân 、hoạch (nét) 、bích 、hoàn 、phan /phiên /phiền /phồn 、phong 、bàng 、bích 、phúc /phức .

* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-18、hữu chí cánh thành đích nội danh hữu vận số. (đại cát )

21.-nhị  thập  nhất  hoạch (21 nét)

cố 、hoài、lệ 、lan 、thiết 、kê 、chúc /trạc /trọc 、đằng 、lãm 、lôi 、đạc 、đang 、tần /tẫn 、lệ 、lan 、anh 、nghệ 、ngẫu 、dự 、dược 、nhĩ 、oanh 、hiểm 、tục 、tuỳ 、chúc /thuộc 、nhương /nhưỡng 、dự 、điểu 、kê 、phiên 、oanh 、biên /biện 、phích /tích 、bá /phách 、hạc 、bạt.

* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-21、minh nguyệt quang chiếu , độc lập quyền uy số. (đại cát )

23.-nhị  thập  tam  hoạch (23 nét)

khoáng /quáng 、luyến 、lan 、thể 、than 、thước 、lân 、dịch 、nghiệm 、anh 、chức 、hiển 、toàn /toản /toán 、biến 、phiền /phồn .

* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-23、húc nhật đông thăng đích chất thực cương kiên số. (đại cát )

24.-nhị  thập  tứ  hoạch (24 nét)

quán 、cám /cống /tráng 、lịch 、linh 、lũng 、nhưỡng /tương 、ưng 、ai /ái 、bả /bá 、bế .

* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-24、gia môn dư khánh đích kim tiền phong doanh số. (đại cát )

25.-nhị thập  ngũ hoạch (25 nét)

quan /quán 、tráng 、sảnh /thính 、li /ly 、dược /thược 、ái 、nhương /tương 、huỳnh 、hạo .

* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-25、anh tuấn cương nghị, tư tính thông mẫn số. (đại cát )

Địa chỉ xem bói tại tp Hà Nội,tp Thái Nguyên, Tp Hải Phòng, tp Hải Dương, Tuyên Quang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lai Châu, Hoà Bình, Sơn La, Điện Biên, Nam Định, Hưng Yên, Quảng Ninh, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh.

Địa chỉ coi bói ở tp Hồ Chí Minh, tp Đà Nẵng, Cần Thơ, Đà Lạt, Lâm Đồng, Nha Trang, Phú Quốc, Kiên Giang, Bình Dương, Vũng Tàu, Đồng Nai, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Thừa Thiên Huế, Khánh Hoà, Biên Hoà, Tây Ninh…

Địa chỉ xem bói hay coi bói ở Ba Lan, Đức, Pháp, Nga, Úc, Hoa Kỳ, Canada, Newzealand, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan.

Mọi thông tin giải đáp xin liên hệ Thâỳ Mã Đắc Khoa Tell/ zalo :0963.750.472

Bài viết giới thiêụ các vấn đề mà chúng tôi có thể trả lời cho bạn đọc: Giới Thiệu

 

Bình Luận

Loading Facebook Comments ...

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *